(CŪḶANTARADUKAHETUDUKA)

[132] Pháp nhân hữu duyên liên quan pháp nhân hữu duyên sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân hữu duyên liên quan pháp phi nhân hữu duyên sanh khởi do nhân duyên.

[133] Pháp nhân hữu vi liên quan pháp nhân hữu vi sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân hữu vi liên quan pháp phi nhân hữu vi sanh khởi do nhân duyên.

[134] Pháp nhân vô kiến liên quan pháp nhân vô kiến sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân vô kiến liên quan pháp phi nhân vô kiến sanh khởi do nhân duyên.

[135] Pháp nhân hữu đối chiếu liên quan pháp nhân hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân vô đối chiếu sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

[136] Pháp nhân phi sắc liên quan pháp nhân phi sắc sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân thành sắc liên quan pháp phi nhân thành sắc sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

[137] Pháp nhân hiệp thế liên quan pháp nhân hiệp thế sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân siêu thế liên quan pháp nhân siêu thế sanh khởi do nhân duyên: hai câu.

Pháp phi nhân hiệp thế liên quan pháp phi nhân hiệp thế sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân siêu thế liên quan pháp phi nhân siêu thế sanh khởi do nhân duyên: năm câu.

[138] ... liên quan pháp nhân thành tâm ứng tri.

... liên quan pháp nhân phi tâm ứng tri.

... liên quan pháp phi nhân thành tâm ứng tri.

... liên quan pháp phi nhân phi tâm ứng tri.

DỨT NHỊ ÐỀ TIỂU ÐỈNH NHỊ ÐỀ NHÂN



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada