(HETUDUKAPIṬṬHIDUKA)

[114] Pháp kiến đạo ưng trừ thành nhân liên quan pháp kiến đạo ưng trừ thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

Pháp phi kiến đạo ưng trừ thành nhân liên quan pháp phi kiến đạo ưng trừ thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

[115] Pháp tiến đạo ưng trừ liên quan pháp tiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

Pháp phi tiến đạo ưng trừ thành nhân liên quan pháp phi tiến đạo ưng trừ thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

[116] Pháp hữu nhân kiến đạo ưng trừ thành nhân liên quan pháp hữu nhân kiến đạo ưng trừ thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

Pháp phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ thành nhân liên quan pháp phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

[117] Pháp hữu nhân tiến đạo ưng trừ thành nhân liên quan pháp hữu nhân tiến đạo ưng trừ thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

Pháp phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ thành nhân liên quan pháp phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

[118] Pháp hữu tầm thành nhân liên quan pháp hữu tầm thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

Pháp vô tầm thành nhân liên quan pháp vô tầm thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

[119] Pháp hữu tứ thành nhân liên quan pháp hữu tứ thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

Pháp vô tứ thành nhân liên quan pháp vô tứ thành nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.

[120] ... liên quan pháp hữu hỷ thành nhân.

... liên quan pháp vô hỷ thành nhân.

... liên quan pháp câu hành hỷ thành nhân.

... liên quan pháp phi câu hành hỷ thành nhân.

... liên quan pháp câu hành lạc thành nhân.

... liên quan pháp phi câu hành lạc thành nhân.

... liên quan pháp câu hành xả thành nhân.

... liên quan pháp phi câu hành xả thành nhân.

... liên quan pháp dục giới thành nhân.

... liên quan pháp phi dục giới thành nhân.

... liên quan pháp sắc giới thành nhân.

... liên quan pháp phi sắc giới thành nhân.

... liên quan pháp vô sắc giới thành nhân.

... liên quan pháp phi vô sắc giới thành nhân.

... liên quan pháp hệ thuộc thành nhân.

... liên quan pháp phi hệ thuộc thành nhân.

... liên quan pháp dẫn xuất thành nhân.

... liên quan pháp phi dẫn xuất thành nhân.

... liên quan pháp cố định thành nhân.

... liên quan pháp phi cố định thành nhân.

... liên quan pháp hữu thượng thành nhân.

... liên quan pháp vô thượng thành nhân.

... liên quan pháp hữu tranh thành nhân.

[121] Pháp vô tranh thành nhân liên quan pháp vô tranh thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[122] Trong nhân có chín cách. Tất cả nên giải rộng.

DỨT NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ YÊU BỐI



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada