(ATĪTĀRAMMAṆATTIKAKUSALATTIKA)

[208] Pháp thiện tri cảnh quá khứ liên quan pháp thiện tri cảnh quá khứ sanh khởi do nhân duyên.

Pháp thiện tri cảnh vị lai liên quan pháp thiện tri cảnh vị lai sanh khởi do nhân duyên.

Pháp thiện tri cảnh hiện tại liên quan pháp thiện tri cảnh hiện tại sanh khởi do nhân duyên: ba câu. Tất cả nên giải rộng.

[209] Pháp bất thiện tri cảnh quá khứ liên quan pháp bất thiện tri cảnh quá khứ sanh khởi do nhân duyên.

Pháp bất thiện tri cảnh vị lai liên quan pháp bất thiện tri cảnh vị lai sanh khởi do nhân duyên.

Pháp bất thiện tri cảnh hiện tại liên quan pháp bất thiện tri cảnh hiện tại sanh khởi do nhân duyên: ba câu. Tất cả nên giải rộng.

[210] Pháp vô ký tri cảnh quá khứ liên quan pháp vô ký tri cảnh quá khứ sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô ký tri cảnh vị lai liên quan pháp vô ký tri cảnh vị lai sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô ký tri cảnh hiện tại liên quan pháp vô ký tri cảnh hiện tại sanh khởi do nhân duyên: ba câu. Tất cả nên giải rộng.

DỨT TAM ÐỀ CẢNH QUÁ KHỨ TAM ÐỀ THIỆN



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada