(DASSANATTIKAKUSALATTIKA)
[176] Pháp thiện phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ liên quan pháp thiện phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên: một câu.
[177] Pháp bất thiện kiến đạo ưng trừ liên quan pháp bất thiện kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên.
Pháp bất thiện tiến đạo ưng trừ liên quan pháp bất thiện tiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên: hai câu. Tất cả nên giải rộng.
[178] Pháp vô ký phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ liên quan pháp vô ký phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên. Tất cả đều có một câu.
DỨT TAM ÐỀ KIẾN ÐẠO TAM ÐỀ THIỆN
TAM ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ TAM ÐỀ THIỆN
(DASSANENAPAHĀTABBA HETUKATTIKAKUSALATTIKA)
[179] Pháp thiện phi hữu nhân kiến đạo tiến đạo ưng trừ liên quan pháp thiện phi hữu nhân kiến đạo tiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên: một câu. Tất cả nên giải rộng.
[180] Pháp bất thiện hữu nhân kiến đạo ưng trừ liên quan pháp bất thiện hữu nhân kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên.
Pháp bất thiện hữu nhân tiến đạo ưng trừ liên quan pháp bất thiện hữu nhân tiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên: sáu câu. Tất cả nên giải rộng.
[181] Pháp vô ký phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ liên quan pháp vô ký phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên: một câu. Tất cả đều có một câu.
DỨT TAM ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ TAM ÐỀ THIỆN
Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada