(UPĀDINNATTIKAKUSALATTIKA)

[161] Pháp thiện bất bị thủ cảnh thủ liên quan pháp thiện bất bị thủ cảnh thủ sanh khởi do nhân duyên: hai câu. Tất cả cần được giải rộng.

[162] Pháp bất thiện bất bị thủ cảnh thủ liên quan pháp bất thiện bất bị thủ cảnh thủ sanh khởi do nhân duyên: một câuṬất cả cần được giải rộng.

[163] Pháp vô ký bị thủ cảnh thủ liên quan pháp vô ký bị thủ cảnh thủ sanh khởi do nhân duyên: ba câu.

Pháp vô ký bất bị thủ cảnh thủ liên quan pháp vô ký bất bị thủ cảnh thủ sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô ký bất bị thủ phi cảnh thủ liên quan pháp vô ký bất bị thủ phi cảnh thủ sanh khởi do nhân duyên.

[164] Trong nhân có chín cách; Tất cả cần được giải rộng.

DỨT TAM ÐỀ BỊ THỦ TAM ÐỀ THIỆN



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada