(KUSALATTIKASANIDASSANADUKA)

[581] Pháp vô kiến thành thiện liên quan pháp vô kiến thành thiện sanh khởi do nhân duyên: ba câu.

Pháp vô kiến thành bất thiện liên quan pháp vô kiến thành bất thiện sanh khởi do nhân duyên: ba câu.

Pháp vô kiến thành vô ký liên quan pháp vô kiến thành vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô kiến thành vô ký liên quan pháp vô kiến thành thiện và pháp vô kiến thành vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô kiến thành vô ký liên quan pháp vô kiến thành bất thiện và pháp vô kiến thành vô ký sanh khởi do nhân duyên.

[582] Pháp vô kiến thành thiện liên quan pháp vô kiến thành thiện sanh khởi do cảnh duyên.

Pháp vô kiến thành bất thiện liên quan pháp vô kiến thành bất thiện sanh khởi do cảnh duyên.

Pháp vô kiến thành vô ký liên quan pháp vô kiến thành vô ký sanh khởi do cảnh duyên.

[583] Trong nhân có chín cách; trong cảnh có ba cách; trong bất ly có chín cách.

[584] Pháp vô kiến thành bất thiện liên quan pháp vô kiến thành bất thiện sanh khởi do phi nhân duyên.

Pháp vô kiến thành vô ký liên quan pháp vô kiến thành vô ký sanh khởi do phi nhân duyên.

[585] Trong phi nhân có hai cách; trong phi cảnh có năm cách; trong phi trưởng có chín cách; trong phi ly khứ có năm cách.

PHẦN CÂU SANH ... PHẦN TƯƠNG ƯNG, cũng giống như PHẦN LIÊN QUAN.

[586] Pháp vô kiến thành thiện trợ pháp vô kiến thành thiện bằng nhân duyên: ba câu.

Pháp vô kiến thành bất thiện trợ pháp vô kiến thành bất thiện bằng nhân duyên: ba câu.

Pháp vô kiến thành vô ký trợ pháp vô kiến thành vô ký bằng nhân duyên.

[587] Pháp vô kiến thành thiện trợ pháp vô kiến thành thiện bằng cảnh duyên.

Pháp vô kiến thành bất thiện trợ pháp vô kiến thành bất thiện bằng cảnh duyên: ba câu.

[588] Trong nhân có bảy cách; trong cảnh có chín cách; trong trưởng có mười cách; trong vô gián có bảy cách; trong cận y có chín cách; trong bất ly có mười bảy cách.

Trong tam đề thiện (kusalattika) PHẦN YẾU TRI (pañhāvāra) như thế nào thì đây cũng nên giải rộng như vậy.

DỨT TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada