(SARAṆADUKA-ATĪTĀRAMMAṆATTIKA)
[1889] Pháp tri cảnh quá khứ hữu tranh liên quan pháp tri cảnh quá khứ hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp tri cảnh quá khứ vô tranh liên quan pháp tri cảnh quá khứ vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
[1890] Trong nhân có hai cách; trong cảnh có hai cách; trong bất ly có hai cách.
Trong PHẦN CÂU SANH , trong PHẦN YẾU TRI, tất cả nên giải rộng.
[1891] Pháp tri cảnh vị lai hữu tranh liên quan pháp tri cảnh vị lai hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp tri cảnh vị lai vô tranh liên quan pháp tri cảnh vị lai vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
[1892] Trong nhân có hai cách; trong cảnh có hai cách; trong bất ly có hai cách.
Trong PHẦN CÂU SANH , trong PHẦN YẾU TRI, tất cả nên giải rộng.
[1893] Pháp tri cảnh hiện tại hữu tranh liên quan pháp tri cảnh hiện tại hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp tri cảnh hiện tại vô tranh liên quan pháp tri cảnh hiện tại vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
[1894] Trong nhân có hai cách; trong cảnh có hai cách; trong bất ly có hai cách.
Trong PHẦN CÂU SANH , trong PHẦN YẾU TRI, tất cả nên giải rộng.
DỨT NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ CẢNH QUÁ KHỨ
Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada