(CITTASAMUṬṬHĀNADUKAKUSALATTIKA)

PHẦN LIÊN QUAN
(Paṭiccavāra)

[1470] Pháp thiện sanh y tâm liên quan pháp thiện sanh y tâm sanh khởi do nhân duyên.

Pháp thiện phi sanh y tâm liên quan pháp thiện phi sanh y tâm sanh khởi do nhân duyên.

Pháp thiện sanh y tâm và pháp thiện phi sanh y tâm liên quan pháp thiện sanh y tâm sanh khởi do nhân duyên.

Pháp thiện sanh y tâm liên quan pháp thiện phi sanh y tâm sanh khởi do nhân duyên.

Pháp thiện sanh y tâm liên quan pháp thiện sanh y tâm và pháp thiện phi sanh y tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1471] Trong nhân có năm cách; trong cảnh có năm cách ... tất cả đều có năm cách; trong bất ly có năm cách.

[1472] Trong phi trưởng có năm cách; trong phi tiền sanh có năm cách ... trùng ... trong phi nghiệp có ba cách; trong phi quả có năm cách ... trùng ... trong phi bất tương ưng có năm cách.

PHẦN CÂU SANH v.v... Cần được giải rộng.

PHẦN YẾU TRI
(Pañhāvāra)

[1473] Pháp thiện sanh y tâm trợ pháp thiện sanh y tâm bằng nhân duyên.

[1474] Trong nhân có ba cách; trong cảnh có chín cách; trong trưởng có chín cách; trong vô gián có chín cách; trong đẳng vô gián có chín cách; trong câu sanh có năm cách ... trùng ... trong cận y có chín cách; trong trùng dụng có chín cách; trong nghiệp có ba cách; trong vật thực có năm cách; trong quyền có năm cách; trong thiền na có ba cách; trong đồ đạo có ba cách; trong tương ưng có năm cách; trong hiện hữu có năm cách ... trùng ...

PHẦN LIÊN QUAN
(Paṭiccavāra)

[1475] Pháp bất thiện sở y tâm liên quan pháp bất thiện sở y tâm sanh khởi do nhân duyên: ba cách.

Pháp bất thiện sở y tâm liên quan pháp bất thiện phi sở y tâm sanh khởi do nhân duyên.

Pháp bất thiện sở y tâm liên quan pháp bất thiện sở y tâm và pháp bất thiện phi sở y tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1476] Trong nhân có năm cách; trong cảnh có năm cách; trong bất ly có năm cách. Giống như thiện.

PHẦN CÂU SANH ... PHẦN YẾU TRI, cũng nên giải rộng.

PHẦN LIÊN QUAN
(Paṭiccavāra)

[1477] Pháp vô ký sở y tâm liên quan pháp vô ký sở y tâm sanh khởi do nhân duyên: ba câu.

Pháp vô ký phi sở y tâm liên quan pháp vô ký phi sở y tâm sanh khởi do nhân duyên: ba câu.

Pháp vô ký sở y tâm liên quan pháp vô ký sở y tâm và pháp vô ký phi sở y tâm sanh khởi do nhân duyên: ba câu.

[1478] Trong nhân có chín cách; trong cảnh có chín cách; trong trưởng có năm cách ... tất cả có chín cách; trong tiền sanh có năm cách trong; trùng dụng có năm cách ... trùng ... trong bất ly có chín cách.

[1479] Trong phi nhân có chín cách; trong phi cảnh có chín cách; trong phi trưởng có chín cách ... trùng ... trong phi nghiệp có ba cách; trong phi quả có sáu cách; trong phi vật thực có một cách; trong phi quyền có một cách; trong phi thiền na có sáu cách; trong phi đồ đạo có chín cách; trong phi tương ưng có sáu cách; trong phi bất tương ưng có sáu cách; trong phi vô hữu có sáu cách; trong phi ly khứ có sáu cách.

PHẦN CÂU SANH ... PHẦN TƯƠNG ƯNG, cũng nên giải rộng.

PHẦN YẾU TRI
(Pañhāvāra)

[1480] Pháp vô ký sở y tâm trợ pháp vô ký sở y tâm bằng nhân duyên: ba câu.

[1481] Pháp vô ký sở y tâm trợ pháp vô ký sở y tâm bằng cảnh duyên.

[1482] Trong nhân có ba cách; trong cảnh có chín cách; trong trưởng có chín cách; trong vô gián có chín cách ... tất cả đều có chín cách; trong tiền sanh có chín cách; trong hậu sanh có chín cách; trong trùng dụng có chín cách; trong nghiệp có ba cách; trong quả có chín cách. Trong vật thực có chín cách ; căn sở y tâm trợ pháp phi sở y tâm nên thêm vào đoàn thực (kabaliṅkārāhāra); pháp phi sở y tâm trợ pháp sở y tâm, có đoàn thực; trong hiệp lực phần giữa cũng có đoàn thực. Trong quyền có chín cách: mạng quyền sắc được một cách; trong thiền na có ba cách; trong đồ đạo có ba cách; trong tương ưng có năm cách; trong bất tương ưng có chín cách; trong hiện hữu có chín cách; trong vô hữu có chín cách; trong ly khứ có chín cách; trong bất ly có chín cách.

Trong tam đề thiện (kusalattika), PHẦN YẾU TRI (pañhāvāra) cách thuận tùng, cách đối lập, cách thuận tùng đối lập, và cách đối lập thuận tùng được tính như thế nào thì đây cũng nên tính như vậy.

DỨT NHỊ ÐỀ SANH Y TÂM TAM ÐỀ THIỆN



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada