(UPĀDĀNA-UPĀDĀNIYADUKAṂ)

 

PHẦN LIÊN QUAN
(Paṭiccavāro)

[460] Pháp thủ cảnh thủ liên quan pháp thủ cảnh thủ sanh khởi do nhân duyên: dục thủ liên quan kiến thủ; kiến thủ liên quan dục thủ. Xoay vòng.

Pháp cảnh thủ phi thủ liên quan pháp thủ cảnh thủ sanh khởi do nhân duyên: các uẩn tương ưng và sắc sở y tâm liên quan các thủ.

Pháp thủ cảnh thủ và pháp cảnh thủ phi thủ liên quan pháp thủ cảnh thủ sanh khởi do nhân duyên: dục thủ và các uẩn tương ưng và sắc sở y tâm liên quan kiến thủ. Xoay vòng.

Pháp cảnh thủ phi thủ liên quan pháp cảnh thủ phi thủ sanh khởi do nhân duyên: ba uẩn và sắc sở y tâm liên quan một uẩn cảnh thủ phi thủ; có thời tái tục luôn đến các sắc đại hiển nội phần.

Pháp thủ cảnh thủ liên quan pháp cảnh thủ phi thủ sanh khởi do nhân duyên: các thủ liên quan các uẩn cảnh thủ phi thủ.

Pháp thủ cảnh thủ và pháp cảnh thủ phi thủ liên quan pháp cảnh thủ phi thủ sanh khởi do nhân duyên: ba uẩn và các thủ và sắc sở y tâm liên quan một uẩn, phi thủ cảnh thủ ... liên quan hai uẩn ...

Pháp thủ cảnh thủ liên quan pháp thủ cảnh thủ và pháp cảnh thủ phi thủ sanh khởi do nhân duyên: dục thủ liên quan kiến thủ và các uẩn tương ưng. Xoay vòng.

Pháp cảnh thủ phi thủ liên quan pháp thủ cảnh thủ và pháp cảnh thủ phi thủ sanh khởi do nhân duyên: ba uẩn và sắc sở y tâm liên quan một uẩn cảnh thủ phi thủ và các thủ ... liên quan hai uẩn ... sắc sở y tâm liên quan các thủ và các sắc đại hiển.

Pháp thủ cảnh thủ và pháp cảnh thủ phi thủ liên quan pháp thủ cảnh thủ và pháp cảnh thủ phi thủ sanh khởi do nhân duyên: ba uẩn và dục thủ và sắc sở y tâm liên quan một uẩn cảnh thủ phi thủ và kiến thủ ... liên quan hai uẩn ... Xoay vòng.

Nhị đề thủ (upādānadukaṃ) như thế nào thì đề này phần liên quan (paṭiccavāro), phần câu sanh(sahajātavāro), phần duyên sở (paccayavāro), phần y chỉ (nissayavāro), phần hòa hợp (saṃsaṭṭha-vāro), phần tương ưng (sampayuttavāro) cũng nên làm như vậy không khác chi. Có khác là lời lẽ.

PHẦN YẾU TRI
(Pañhāvāro)

[461] Pháp thủ cảnh thủ trợ pháp thủ cảnh thủ bằng nhân duyên: các nhân thủ cảnh thủ trợ các thủ tương ưng bằng nhân duyên.

Pháp thủ cảnh thủ trợ pháp cảnh thủ phi thủ bằng nhân duyên: các nhân thủ cảnh thủ trợ các uẩn tương ưng và sắc sở y tâm bằng nhân duyên.

Có chín vấn đề giống như nhị đề thủ không khác chi.

[462] Pháp thủ cảnh thủ trợ pháp thủ cảnh thủ bằng cảnh duyên: dựa vào các thủ mà các thủ sanh khởi. Ba câu.

Pháp cảnh thủ phi thủ trợ pháp cảnh thủ phi thủ bằng cảnh duyên: sau khi bố thí ... trùng ... sau khi xuất thiền, phản khán tâm thiền hoan hỷ thỏa thích rồi dựa vào đó mà ái tham ... tà kiến... hoài nghi ... trạo cử ... ưu sanh khởi; các bậc thánh phản khán tâm chuyển tộc, phán khán tâm dũ tịnh... phiền não đã đoạn trừ ... phiền não đã dứt tuyệt ... từng khởi dậy ... quán xét mắt... ý vật ... tóm lược ... trợ vị lai phần thông ... trợ tâm khán môn bằng cảnh duyên.

Pháp cảnh thủ phi thủ trợ pháp thủ cảnh thủ bằng cảnh duyên ... tóm lược.

Hai câu kia giống như nhị đề thủ (upādāna-dukaṃ).

Pháp thủ cảnh thủ và pháp cảnh thủ phi thủ trợ pháp thủ cảnh thủ bằng cảnh duyên: ba câu.

Phần dưới trưởng duyên có ba câu giống như nhị đề thủ (upādānadukaṃ).

[463] Pháp cảnh thủ phi thủ trợ pháp cảnh thủ phi thủ bằng trưởng duyên: có cảnh trưởng và câu sanh trưởng cảnh trưởng: sau khi bố thí ... trùng ... sau khi xuất thiền, chú trọng phản khán tâm thiền hoan hỷ thỏa thích khi đặt nặng cảnh ấy thì ái tham ... tà kiến sanh khởi ... trùng ... bậc hữu học chú trọng phản khán tâm chuyển tộc ... tâm dũ tịnh ... quán xét mắt ... ý vật... chú trọng các uẩn cảnh thủ phi thủ, hoan hỷ thỏa thích, đặt nặng cảnh ấy nên ái tham sanh khởi, tà kiến ... trùng ... các uẩn cảnh thủ phi thủ sanh khởi. Câu sanh trưởng: trưởng cảnh thủ phi thủ trợ các uẩn tương ưng và các sắc sở y tâm bằng trưởng duyên.

Hai câu còn lại cũng vừa có cảnh trưởng và câu sanh trưởng, giống như nhị đề thủ.

Trưởng hiệp lực (ghaṭanā) cũng có ba câu như nhị đề thủ (upādānadukaṃ). Tất cả duyên giống như nhị đề thủ, trong cảnh thủ không có tâm siêu thế, cách đếm đối lập (paccanīyaṃ) cùng hai cách đếm kia đều giống như nhị đề thủ (upādānaduka).

DỨT NHỊ ÐỀ THỦ CẢNH THỦ.

-ooOoo-



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada