[487] Pháp triền tương ưng triền trợ pháp triền tương ưng triền bằng nhân duyên: dục ái triền trợ kiến triền và vô minh triền bằng nhân duyên. Nên xoay vòng.

Pháp triền tương ưng triền trợ pháp tương ưng triền phi triền bằng nhân duyên: các nhân triền tương ưng triền trợ các uẩn tương ưng bằng nhân duyên.

Pháp triền tương ưng triền trợ pháp triền tương ưng triền và pháp tương ưng triền phi triền bằng nhân duyên: dục ái triền trợ kiến triền, vô minh triền và các uẩn tương ưng bằng nhân duyên.

[488] Pháp triền tương ưng triền trợ pháp triền tương ưng triền bằng cảnh duyên: dựa theo các triền mà triền sanh khởi. Nên làm theo căn. Dựa theo các triền mà các uẩn tương ưng triền phi triền sanh khởi. Nên làm theo căn. Dựa theo các triền mà pháp triền và các uẩn tương ưng triền sanh khởi.

Pháp tương ưng triền phi triền trợ pháp tương ưng triền phi triền bằng cảnh duyên: dựa theo các uẩn tương ưng triền phi triền mà các uẩn tương ưng triền phi triền sanh khởi.

Pháp tương ưng triền phi triền trợ pháp triền tương ưng triền bằng cảnh duyên: dựa theo các uẩn tương ưng triền phi triền mà các pháp triền sanh khởi.

Pháp tương ưng triền phi triền trợ pháp triền tương ưng triền và pháp tương ưng triền phi triền bằng cảnh duyên: dựa theo các uẩn tương ưng triền phi triền mà các pháp triền và các uẩn tương ưng sanh khởi.

Pháp triền tương ưng triền và pháp tương ưng triền phi triền trợ pháp triền tương ưng triền bằng cảnh duyên: ba câu.

[489] Pháp triền tương ưng triền trợ pháp triền tương ưng triền bằng trưởng duyên. Chỉ có cảnh trưởng: ba câu.

Pháp tương ưng triền phi triền trợ pháp tương ưng triền phi triền bằng trưởng duyên: có cảnh trưởng và câu sanh trưởng. Ba câu, dù cảnh trưởng hay câu sanh trưởng cũng nên sắp theo ba câu yếu tri này.

Pháp triền tương ưng triền và pháp tương ưng triền phi triền trợ pháp triền tương ưng triền bằng trưởng duyên. Chỉ có cảnh trưởng: ba câu.

[490] Pháp triền tương ưng triền trợ pháp triền tương ưng triền bằng vô gián duyên: chín câu. Giống như cảnh duyên, không có cách phân chia nào khác.

... bằng đẳng vô gián duyên: chín câu.

... bằng câu sanh duyên: chín câu.

... bằng hỗ tương duyên: chín câu.

... bằng y chỉ duyên: chín câu.

... bằng cận y duyên: chín câu. Nên làm theo cách thức cảnh duyên.

... bằng trùng dụng duyên: chín câu.

[491] Pháp tương ưng triền phi triền trợ pháp tương ưng triền phi triền bằng nghiệp duyên: ba câu.

... bằng thiền na duyên: ba câu.

... bằng đồ đạo duyên: chín câu.

... bằng tương ưng duyên: chín câu.

... bằng bất tương ưng duyên: chín câu.

... bằng hiện hữu duyên: chín câu.

... bằng vô hữu duyên: chín câu.

... bằng ly khứ duyên: chín câu.

... bằng bất ly duyên: chín câu.

[492] Trong nhân có ba cách; trong cảnh có chín cách; trong trưởng có chín cách; trong vô gián có chín cách; trong đẳng vô gián có chín cách; trong câu sanh có chín cách; trong hỗ tương có chín cách; trong y chỉ có chín cách, trong cận y có chín cách; trong trùng dụng có chín cách; trong nghiệp có ba cách; trong vật thực có ba cách; trong quyền có ba cách; trong thiền na có ba cách; trong đồ đạo có chín cách; trong tương ưng có chín cách, trong hiện hữu có chín cách; trong vô hữu có chín cách; trong ly khứ có chín cách; trong bất ly có chín cách.

[493] Pháp triền tương ưng triền trợ pháp triền tương ưng triền bằng cảnh duyên ... bằng câu sanh duyên ... bằng cận y duyên. Tóm lược. Nên làm chín câu yếu tri như vậy, chỉ thay đổi ba câu không có chi khác.

[494] Trong phi nhân có chín cách; trong phi cảnh có chín cách; ... tất cả đều có chín cách; trong bất ly có chín cách.

[495] Trong phi cảnh từ nhân duyên có ba cách. Tóm lược. Trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách. Tóm lược. Trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách.

[496] Trong cảnh từ phi nhân duyên có chín cách; trong trưởng ... chín cách. Nên làm như các câu thuận tùng; trong bất ly ... chín cách.

DỨT NHỊ ÐỀ TRIỀN TƯƠNG ƯNG TRIỀN.



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada