THUẬN TÙNG

[1203] Pháp hữu học nhờ pháp hữu học sanh khởi do nhân duyên: có ba cách giống như phần Liên quan.

Pháp vô học nhờ pháp vô học ... do nhân duyên: có ba cách giống như phần Liên quan.

[1204] Pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do nhân duyên hoàn bị ... sắc sở y tâm, sắc nghiệp, sắc y sinh nhờ các sắc đại hiển; các danh uẩn phi hữu học phi vô học nhờ ý vật.

Pháp hữu học nhờ pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do nhân duyên: các danh uẩn hữu học nhờ ý vật.

Pháp vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do nhân duyên: các uẩn vô học nhờ ý vật.

Pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do nhân duyên: các uẩn hữu học nhờ sắc ý vật; sắc sở y tâm nhờ các sắc đại hiển.

Pháp vô học và pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do nhân duyên: các uẩn vô học nhờ ý vật; sắc sở y tâm nhờ các sắc đại hiển.

[1205] Pháp hữu học nhờ pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do nhân duyên: ba uẩn nhờ một uẩn hữu học và ý vật, ... hai uẩn.

Pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do nhân duyên: sắc sở y tâm nhờ các uẩn hữu học và các sắc đại hiển.

Pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do nhân duyên: ba uẩn nhờ một uẩn hữu học và ý vật, ... hai uẩn; sắc sở y tâm nhờ các uẩn hữu học và các sắc đại hiển.

... nhờ pháp vô học và pháp phi hữu học phi vô học ... có ba trường hợp giống như pháp hữu học.

[1206] Pháp hữu học nhờ pháp hữu học sanh khởi do phi cảnh duyên, có một trường hợp.

... nhờ pháp vô học, có một trường hợp.

... nhờ pháp phi hữu học phi vô học, có một trường hợp ... các uẩn phi hữu học phi vô học nhờ ý vật; nhãn thức nhờ nhãn xứ ... thân thức nhờ thân xứ; các uẩn phi hữu học phi vô học nhờ ý vật.

Pháp hữu học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do cảnh duyên: các uẩn hữu học nhờ ý vật.

Pháp vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do cảnh duyên: các uẩn vô học nhờ ý vật.

[1207] Pháp hữu học nhờ pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học ... do cảnh duyên: ba uẩn nhờ một uẩn hữu học và ý vật, ... hai uẩn.

[1208] Pháp vô học nhờ pháp vô học và pháp phi hữu học phi vô học ... do cảnh duyên: ba uẩn nhờ một uẩn vô học và ý vật, ... hai uẩn.

[1209] Pháp hữu học nhờ pháp hữu học sanh khởi do trưởng duyên ... do vô gián duyên ... do đẳng vô gián duyên ... do câu sanh duyên ... do hỗ tương duyên ... do y chỉ duyên ... do cận y duyên ... do tiền sanh duyên ... do trùng dụng duyên: ba uẩn nhờ một uẩn hữu học.

[1210] Pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do trùng dụng duyên: ... nhờ một uẩn phi hữu học phi vô học; các uẩn phi hữu học phi vô học nhờ ý vật.

Pháp hữu học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... các uẩn hữu học nhờ ý vật.

[1211] Pháp hữu học nhờ pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học ... do trùng dụng duyên: ba uẩn nhờ một uẩn hữu học và ý vật, ... hai uẩn.

[1212] Pháp hữu học nhờ pháp hữu học sanh khởi do nghiệp duyên ... do quả duyên: ... nhờ một uẩn quả hữu học ...

... do vật thực duyên ... do quyền duyên ... do thiền na duyên ... do đồ đạo duyên ... do tương ưng duyên ... do bất tương ưng duyên ... do hiện hữu duyên ... do vô hữu duyên... do ly khứ duyên ... do bất ly duyên.

[1213] Trong nhân có mười bảy cách; trong cảnh có bảy cách; trong trưởng có mười bảy cách; trong vô gián có bảy cách; trong đẳng vô gián có bảy cách; trong câu sanh có mười bảy cách; trong hỗ tương có bảy cách; trong y chỉ có mười bảy cách, trong cận y có bảy cách; trong tiền sanh có bảy cách; trong trùng dụng có bốn cách; trong nghiệp có mười bảy cách; trong quả có mười bảy cách; trong vật thực có mười bảy cách; trong quyền, thiền na, đồ đạo có mười bảy cách; trong tương ưng có bảy cách, trong bất tương ưng có mười bảy cách; trong hiện hữu có mười bảy cách; trong vô hữu có bảy cách; trong ly khứ có bảy cách; trong bất ly có mười bảy cách. Nên tính toán như vậy.

ÐỐI LẬP

[1214] Pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do phi nhân duyên: ba uẩn và sắc sở y tâm nhờ một uẩn vô nhân phi hữu học, phi vô học, hai uẩn ... vào sát na tái tục vô nhân ý vật nhờ các danh uẩn, các danh uẩn nhờ ý vật; ... nhờ một sắc đại hiển ... đối với sắc ngoại ... sắc sở y vật thực ... sắc sở y quí tiết ... loài vô tưởng ... nhờ nhãn xứ ... thân thức nhờ thân xứ; các uẩn vô nhân phi hữu học phi vô học nhờ ý vật; si câu hành hoài nghi câu hành trạo cử nhờ các uẩn câu hành hoài nghi câu hành trạo cử và ý vật.

Pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp hữu học ... do phi cảnh duyên.

[1215] Pháp hữu học nhờ pháp hữu học ... do phi trưởng duyên: pháp trưởng hữu học nhờ các uẩn hữu học.

Pháp vô học nhờ pháp vô học ... do phi trưởng duyên: pháp trưởng vô học nhờ các uẩn vô học.

Pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do phi trưởng duyên: hoàn bị ... đối với loài vô tưởng ... nhờ nhãn xứ ... Pháp trưởng phi hữu học phi vô học nhờ ý vật.

Pháp hữu học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do phi trưởng duyên: pháp trưởng hữu học nhờ ý vật.

Pháp vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do phi trưởng duyên: pháp trưởng vô học nhờ ý vật.

[1216] ... nhờ pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học ... do phi trưởng duyên: pháp trưởng hữu học nhờ các uẩn hữu học và ý vật.

Pháp vô học nhờ pháp vô học và pháp phi hữu học phi vô học ... do phi trưởng duyên: pháp trưởng vô học nhờ các uẩn vô học và ý vật.

[1217] Pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp hữu học ... do phi vô gián duyên ... do phi đẳng vô gián duyên ... do phi hỗ tương duyên ... do phi cận y duyên ... do phi tiền sanh duyên ... do phi hậu sanh duyên, có bảy trường hợp ... do phi trùng dụng duyên.

[1218] ... do phi nghiệp duyên: tư hữu học nhờ các uẩn hữu học.

Pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do phi nghiệp duyên: tư phi hữu học phi vô học nhờ các uẩn phi hữu học phi vô học. Ðối với sắc ngoại ... sắc sở y vật thực ... sắc sở y quí tiết ... Tư phi hữu học phi vô học nhờ ý vật.

Pháp hữu học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do phi nghiệp duyên: tư hữu học nhờ ý vật.

Pháp hữu học nhờ pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học ... do phi nghiệp duyên: tư hữu học nhờ các uẩn hữu học và ý vật.

[1219] Pháp hữu học nhờ pháp hữu học ... do phi quả duyên. Căn hữu học có ba trường hợp.

Pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do phi quả duyên. Căn phi hữu học phi vô học có ba trường hợp.

Pháp hữu học nhờ pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do phi quả duyên. Trong tấu hợp hữu học (sekkhaghaṭana) có ba câu.

[1220] Pháp phi hữu học phi vô học nhờ pháp phi hữu học phi vô học ... do phi vật thực duyên ... do phi quyền duyên ... do phi thiền na duyên ... do phi đồ đạo duyên ... do phi tương ưng duyên ... do phi bất tương ưng duyên ... do phi vô hữu duyên ... do phi ly khứ duyên.

[1221] Trong phi nhân có một cách; trong phi cảnh có năm cách; trong phi trưởng có bảy cách; trong phi vô gián có năm cách; trong phi đẳng vô gián có năm cách; trong phi hỗ tương có năm cách; trong phi cận y có năm cách; trong phi tiền sanh có bảy cách; trong phi hậu sanh có mười bảy cách; trong phi trùng dụng có mười bảy cách; trong phi nghiệp có bốn cách; trong phi quả có chín cách; trong phi vật thực có một cách; trong phi quyền có một cách; trong phi thiền na có một cách; trong phi đồ đạo có một cách; trong phi tương ưng có năm cách; trong phi bất tương ưng có ba cách; trong phi vô hữu có năm cách; trong phi ly khứ có năm cách. Nên tính toán như vậy.

THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP

[1222] Trong phi cảnh từ nhân duyên có năm cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi vô gián, phi đẳng vô gián, phi hỗ tương, phi cận y ... năm cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... mười bảy cách; trong phi trùng dụng ... mười bảy cách; trong phi nghiệp ... bốn cách; trong phi quả... chín cách; trong phi tương ưng ... năm cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... năm cách; trong phi ly khứ ... năm cách. Nên tính toán như vậy.

ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG

[1223] Trong cảnh từ phi nhân duyên có một cách; trong vô gián, đẳng vô gián, câu sanh, hỗ tương ... một cách. Tóm lược. Trong bất ly ... một cách. Nên tính toán như vậy.

DỨT PHẦN DUYÊN SỞ.

PHẦN Y CHỈ (Nissayavāro) giống như PHẦN DUYÊN SỞ (paccayavāro).



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada