THUẬN TÙNG

[1173] Pháp hữu học liên quan pháp hữu học sanh khởi do nhân duyên: ba uẩn liên quan một uẩn hữu học, ... liên quan hai uẩn.

Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học sanh khởi do nhân duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn hữu học.

Pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học sanh khởi do nhân duyên: ba uẩn và sắc sở y tâm liên quan một uẩn hữu học ... hai uẩn.

[1174] Pháp vô học liên quan pháp vô học sanh khởi do nhân duyên: ... liên quan một uẩn vô học ...

Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp vô học ...: sắc sở y tâm liên quan các uẩn vô học.

Pháp vô học và pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp vô học ...: ba uẩn và sắc sở y tâm liên quan một uẩn vô học, ... hai uẩn.

[1175] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học ...: ba uẩn và sắc sở y tâm liên quan một uẩn phi hữu học phi vô học, ... hai uẩn. Vào sát na tái tục ý vật liên quan các danh uẩn phi hữu học phi vô học, các danh uẩn liên quan ý vật; ba sắc đại hiển liên quan một đại hiển, hai sắc đại hiển liên quan hai sắc đại hiển; sắc sở y tâm, sắc nghiệp, sắc y sinh liên quan các sắc đại hiển.

[1176] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do nhân duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn hữu học và các sắc đại hiển.

[1177] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp vô học và pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do nhân duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn vô học và các sắc đại hiển.

[1178] Pháp hữu học liên quan pháp hữu học sanh khởi do cảnh duyên ... do trưởng duyên: không có thời tái tục ... do vô gián duyên ... do đẳng vô gián duyên ... do câu sanh duyên, tất cả đều nên sắp thành có sắc đại hiển ... do hỗ tương duyên ... do y chỉ duyên ... do cận y duyên ... do tiền sanh duyên ... do trùng dụng duyên: ba uẩn liên quan một uẩn hữu học , ... hai uẩn.

[1179] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học ... do trùng dụng duyên: ba uẩn liên quan một uẩn phi hữu học phi vô học, ... hai uẩn.

... do nghiệp duyên ... do quả duyên: ba uẩn liên quan một uẩn quả hữu học, ... hai uẩn. Hoàn bị có ba vấn đề.

[1180] Pháp vô học liên quan pháp vô học ... do quả duyên: ... liên quan một uẩn vô học ... ba vấn đề.

[1181] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học ... do quả duyên: ba uẩn và sắc sở y tâm liên quan một uẩn quả phi hữu học phi vô học, ... hai uẩn; vào sát na tái tục ý vật liên quan các danh uẩn, các danh uẩn liên quan ý vật; ... một đại hiển ...

[1182] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học ... do quả duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn quả hữu học và các sắc đại hiển.

[1183] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp vô học và pháp phi hữu học phi vô học ... do quả duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn vô học và các sắc đại hiển.

[1184] Pháp hữu học liên quan pháp hữu học ... do vật thực duyên ... do quyền duyên ... do thiền na duyên ... do đồ đạo duyên ... do tương ưng duyên ... do bất tương ưng duyên ... do hiện hữu duyên ... do vô hữu duyên... do ly khứ duyên ... do bất ly duyên ...

[1185]Trong nhân có chín cách; trong cảnh có ba cách; trong trưởng có chín cách; trong vô gián có ba cách; trong đẳng vô gián có ba cách; trong câu sanh có chín cách; trong hỗ tương có ba cách; trong y chỉ có chín cách, trong cận y có ba cách; trong tiền sanh có ba cách; trong trùng dụng có hai cách; trong nghiệp có chín cách; trong quả, vật thực, quyền, thiền na, đồ đạo đều có chín cách; trong tương ưng có ba cách, trong bất tương ưng có chín cách; trong hiện hữu có chín cách; trong vô hữu có ba cách; trong ly khứ có ba cách; trong bất ly có chín cách. Nên tính toán như vậy.

ÐỐI LẬP

[1186] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học sanh khởi do phi nhân duyên: ba uẩn và sắc sở y tâm liên quan một uẩn vô nhân phi hữu học phi vô học, ... hai uẩn; vào sát na tái tục vô nhân ý vật liên quan các danh uẩn, các danh uẩn liên quan ý vật; ... liên quan một sắc đại hiển ... đối với sắc ngoại .... đối với sắc sở y vật thực ... đối với sắc sở y quí tiết ... đối với loài vô tưởng ... một sắc đại hiển; si câu hành hoài nghi câu hành trạo cử liên quan các uẩn câu hành hoài nghi câu hành trạo cử.

[1187] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học ... do phi cảnh duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn hữu học.

[1188] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp vô học ... do phi cảnh duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn vô học.

[1189] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học ... do phi cảnh duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn phi hữu học phi vô học; vào sát na tái tục ý vật liên quan các danh uẩn; ... một sắc đại hiển ... đối với loài vô tưởng ...

[1190] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học và pháp phi hữu học và phi vô học ... do phi cảnh duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn hữu học và các sắc đại hiển.

[1191] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp vô học và pháp phi hữu học phi vô học ... do phi cảnh duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn vô học và các sắc đại hiển.

[1192] Pháp hữu học liên quan pháp hữu học ... do phi trưởng duyên: pháp trưởng hữu học liên quan các uẩn hữu học.

Pháp vô học liên quan pháp vô học ... do phi trưởng duyên: pháp trưởng vô học liên quan các uẩn vô học.

Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học ... do phi trưởng duyên: hoàn bị, mọi trường hợp đều có thời tục sinh và sắc đại hiển.

... do phi vô gián duyên ... do phi đẳng vô gián duyên ... do phi hỗ tương duyên ... do phi cận y duyên ... do phi tiền sanh duyên, có bảy trường hợp giống như tam đề thiện.

... do hậu sanh duyên ...

[1193] ... do phi trùng dụng duyên: ba uẩn liên quan một uẩn quả hữu học, ... hai uẩn.

Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học ... do phi trùng dụng duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn hữu học.

Pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học ... do phi trùng dụng duyên: ba uẩn và sắc sở y tâm liên quan một uẩn quả hữu học, ... hai uẩn.

Pháp vô học liên quan pháp vô học ... ba trường hợp.

Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học ... do phi trùng dụng duyên: ... một uẩn phi hữu học phi vô học ... hoàn bị.

... Pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học ... Duyên tấu hợp (ghaṭanā) đầy đủ, dù hai duyên nên làm thành chín trường hợp.

[1194] ... do phi nghiệp duyên: tư hữu học liên quan các uẩn hữu học.

Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học ... do phi nghiệp duyên: tư phi hữu học phi vô học liên quan các uẩn phi hữu học phi vô học; đối với sắc ngoại ... đối với sắc sở y vật thực ... đối với sắc sở y quí tiết ... một sắc đại hiển.

[1195] Pháp hữu học liên quan pháp hữu học ... do phi quả duyên: ... liên quan một uẩn hữu học.

Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học ... do phi quả duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn hữu học.

Pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học ... do phi quả duyên: ba uẩn và sắc sở y tâm liên quan một uẩn hữu học.

[1196] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học ... do phi quả duyên: hoàn bị không có thời tái tục.

[1197] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học và pháp phi hữu học phi vô học ... do phi quả duyên: sắc sở y tâm liên quan các uẩn hữu học và các sắc đại hiển.

[1198] Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học ... do phi vật thực duyên ... do phi quyền duyên ... do phi thiền na duyên ... do phi đồ đạo duyên.

Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học ... do phi tương ưng duyên.

[1199] Pháp hữu học liên quan pháp hữu học ... do phi bất tương ưng duyên: ... một uẩn hữu học trong cõi vô sắc.

Pháp vô học liên quan pháp vô học ... do phi bất tương ưng duyên: ... một uẩn vô học trong cõi vô sắc.

Pháp phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học ... do phi bất tương ưng duyên: ... một uẩn phi hữu học phi vô học trong cõi vô sắc. Ðối với sắc ngoại ... đối với sắc sở y vật thực ... đối với sắc sở y quí tiết ... đối với loài vô tưởng ... do phi vô hữu duyên ... do phi ly khứ duyên.

[1200] Trong phi nhân có một cách; trong phi cảnh có năm cách; trong phi trưởng có ba cách; trong phi vô gián, phi đẳng vô gián, phi hỗ tương, phi cận y đều có năm cách; trong phi tiền sanh có bảy cách; trong phi hậu sanh có chín cách; trong phi trùng dụng có chín cách; trong phi nghiệp có hai cách; trong phi quả có năm cách; trong phi vật thực có một cách; trong phi quyền có một cách; trong phi thiền na có một cách; trong phi đồ đạo có một cách; trong phi tương ưng có năm cách; trong phi bất tương ưng có ba cách; trong phi vô hữu có năm cách; trong phi ly khứ có năm cách. Nên tính toán như vậy.

THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP

[1201] Trong phi cảnh từ nhân duyên có năm cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián, phi đẳng vô gián, phi hỗ tương, phi cận y ... năm cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh, trong phi trùng dụng ... chín cách; trong phi nghiệp ... chín cách; trong phi quả... năm cách; trong phi tương ưng ... năm cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... năm cách; trong phi ly khứ ... năm cách. Nên tính toán như vậy.

ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG

[1202] Trong cảnh từ phi nhân duyên có một cách; trong vô gián, đẳng vô gián, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, cận y, tiền sanh, trùng dụng, nghiệp, quả, vật thực, quyền, thiền na, đồ đạo, tương ưng, bất tương ưng, hiện hữu, vô hữu, ly khứ, bất ly. Nên tính toán như vậy.

DỨT PHẦN LIÊN QUAN.

PHẦN CÂU SANH (sahajātavāro) giống như PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra).



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada