THUẬN TÙNG

[649] Pháp kiến đạo ưng trừ hòa hợp pháp kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên: ba uẩn hòa hợp một uẩn kiến đạo ưng trừ, hai uẩn hòa hợp hai uẩn.

[650] Pháp tiến đạo ưng trừ hòa hợp pháp tiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên: ba uẩn hòa hợp một uẩn tiến đạo ưng trừ ...

[651] Pháp phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ hòa hợp pháp phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ ... ba uẩn hòa hợp một uẩn phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ ... trùng ... vào sát na tái tục ... hòa hợp một uẩn phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ.

[652] Pháp kiến đạo ưng trừ hòa hợp pháp kiến đạo ưng trừ sanh khởi do cảnh duyên: tất cả các câu pháp cần được giải rộng theo ba trường hợp.

[653] Trong nhân có ba cách; trong cảnh có ba cách; trong trưởng có ba cách; trong vô gián có ba cách; trong đẳng vô gián có ba cách; trong câu sanh có ba cách; trong hỗ tương có ba cách; trong y chỉ có ba cách; trong cận y có ba cách; trong tiền sanh có ba cách; trong trùng dụng có ba cách; trong quả có một cách; trong vật thực có ba cách; trong quyền có ba cách; trong thiền na có ba cách; trong đồ đạo có ba cách; trong tương ưng có ba cách; trong bất tương ưng có ba cách; trong hiện hữu có ba cách; trong vô hữu có ba cách; trong ly khứ có ba cách; trong bất ly có ba cách.

ÐỐI LẬP

[654] Pháp kiến đạo ưng trừ hòa hợp pháp kiến đạo ưng trừ sanh khởi do phi nhân duyên: si câu hành hoài nghi hòa hợp với các uẩn câu hành hoài nghi.

[655] Pháp tiến đạo ưng trừ hòa hợp pháp tiến đạo ưng trừ sanh khởi do phi nhân duyên: si câu hành trạo cử hòa hợp các uẩn câu hành điệu cử.

[656] Pháp phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ hòa hợp pháp phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ sanh khởi do phi nhân duyên: ba uẩn hòa hợp một uẩn phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ vô nhân; vào sát na tái tục vô nhân ...

[657] Pháp kiến đạo ưng trừ hòa hợp kiến đạo ưng trừ sanh khởi do phi trưởng duyên ... do phi tiền sanh duyên ... do phi hậu sanh duyên... do phi trùng dụng duyên ... do phi nghiệp duyên ... do phi quả duyên ...

... Pháp phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ ... trùng ... do phi thiền na duyên: năm thức ... do phi đồ đạo duyên: vô nhân ...

Pháp phi kiến đạo phi tiến đạo ưng trừ ... trùng ... do bất tương ưng duyên, ba trường hợp.

[658]Trong phi nhân có ba cách, trong phi trưởng có ba cách; trong phi tiền sanh có ba cách; trong phi hậu sanh có ba cách; trong phi trùng dụng có ba cách; trong phi nghiệp có ba cách; trong phi quả có ba cách; trong phi thiền na có một cách; trong phi đồ đạo có một cách; trong phi bất tương ưng có ba cách.

THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP

[659] Trong phi trưởng từ nhân duyên có ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách.

ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG

[660] Trong cảnh từ phi nhân duyên có ba cách; trong vô gián ... ba cách; trong đẳng vô gián ... ba cách; trong câu sanh ... ba cách; trong hỗ tương ... ba cách; trong y chỉ ... ba cách; trong cận y ... ba cách; trong tiền sanh ... ba cách; trong trùng dụng... ba cách; trong nghiệp ... ba cách; trong quả... một cách; trong vật thực ... có ba cách; trong quyền ... ba cách; trong đồ đạo ... hai cách; trong tương ưng ... ba cách; trong bất tương ưng... ba cách; trong hiện hữu ... ba cách; trong vô hữu ... ba cách; trong ly khứ ... ba cách; trong bất ly ... ba cách.

DỨT PHẦN HÒA HỢP.

PHẦN TƯƠNG ƯNG (sampayuttavāro)

[661] Pháp kiến đạo ưng trừ tương ưng pháp kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên ...

PHẦN TƯƠNG ƯNG giống như PHẦN HÒA HỢP.



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada