[1077] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do nhân duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương lạc thọ ; một uẩn liên quan hai uẩn. Vào sát na tái tục; hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn.

[1078] Pháp tương ương khổ thọ liên quan pháp tương ương khổ thọ sanh khởi do nhân duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng khổ thọ; một uẩn liên quan hai uẩn.

[1079] Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh khởi do nhân duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn phi khổ phi lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn. Vào sát na tái tục hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn.

[1080] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do cảnh duyên... do trưởng duyên ... trưởng duyên không có thời tái tục... do vô gíán duyên ..ḍo đẳng vô gián duyên ... do câu sanh duyên... do hỗ tương duyên..ḍo y chỉ duyên..ḍo cận y duyên... do tiền sanh duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn nhờ vật tiền sanh duyên. Tóm lược.

[1081] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do trùng dụng duyên ... do nghiệp duyên... do quả duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn. Vào sát na tái tục hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng lạc thọ; một liên quan hai uẩn.

[1082] Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh khởi do quả duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn câu hành thân thức khổ thọ; một uẩn liên quan hai uẩn.

[1083] Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do quả duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ một uẩn liên quan uẩn. Vào sát na tái tục hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ; một liên quan hai uẩn.

[1084] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do vật thựt duyên... do quyền duyên ... do thiền na duyên ... do đồ đạo duyên... do tương ưng duyên ... do bất tương ưng duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn nhờ vật bất tương ưng duyên. Vào sát na tái tục hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn nhờ vật bất tương ưng duyên.

[1085] Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh khởi do bất tương ưng duyên từc là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng khổ thọ; một uẩn liên quan hai uẩn nhờ vật bất tương ưng duyên.

[1086] Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh khởi do bất tương ưng duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn phi khổ phi lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn nhờ vật bất tương ưng duyên. Vào sát na tái tục hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn nhờ vật bất tương ưng duyên. Tóm lược.. do hiện hữu duyên ... do vô hữu duyên .. do ly khứ duyên... do bất ly duyên.

[1087] Trong nhân có ba cách, trong cảnh có ba cách, Tóm lược. trong ly khứ có ba cách.

Trong cảnh từ nhân duyên có ba cách, trong quả... hai cách; trong bất ly ... ba cách.

Trong nhân từ cảnh duyên ... từ trưởng duyên có ba cách; trong quả... hai cách; trong bất ly ... ba cách.

Trong nhân từ trùng dụng duyên có ba cách, trong nghiệp ... ba cách, trong vật thực ... ba cách, trong bất ly ... ba cách.

Trong nhân từ quả duyên có hai cách, trong cảnh ... ba cách, trong trưởng ... hai cách. Tóm lựơc. trong tiền sanh ... ba cách trong nghiệp ... ba cách trong thiền na ... hai cách, trong đồ đạo ... hai cách, trong bất ly ... ba cách.

trong nhân từ thiền na duyên có ba cách, trong quả ... hai cách, trong bất ly ... ba cách.

Trong nhân từ đồ đạo duyên có ba cách, trong quả ... hai cách, trong bất ly ... ba cách.

Trong nhân từ bất ly duyên có ba cách; trong vô hữu ... ba cách; trong ly khứ ... ba cách; cần được giải rộng cũng như cách đếm duyên của tam đề thiện (kusalattika).

[1088] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do phi nhân duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương lạc thọ vô nhân, một uẩn liên quan hai uẩn.

[1089] Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh khởi; do phi nhân duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn câu hành thân thức thọ khổ; một uẩn liên quan hai uẩn.

[1090] Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh khởi do phi nhân duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ vô nhân ; một uẩn liên quan hai uẩn. Vào sát na tái tục vô nhân hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn; si câu hành hoài nghi câu hành trạo cử liên quan các uẩn câu hành hoài nghi câu hành trạo cử.

[1091] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do phi trưởng duyên. Thời tái tục hoàn toàn là phi trưởng.

[1092] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do phi tiền sanh duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng lạc thọ trong cõi vô sắc; một uẩn liên quan hai uẩn. Vào sát na tái tục hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn.

[1093] Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh khởi do phi tiền sanh duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ trong cõi vô sắc; một uẩn liên quan hai uẩn. Vào sát na tái tục hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ; một uẩn liên hai uẩn.

[1094] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do phi hậu sanh duyên ... do phi trùng dụng duyên ... Thời tái tục hoàn toàn đều là phi hậu sanh, phi trùng dụng.

[1095] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do phi nghiệp duyên tức là tư (cetanā) tương ưng lạc thọ liên quan các uẩn tương ưng lạc thọ.

[1096] Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh khởi do phi nghiệp duyên tức là tư (cetanā) tương ưng khổ thọ liên quan các uẩn tương ưng khổ thọ.

[1097] Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh khởi do phi nghiệp duyên tức là tư (cetanā) tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan các uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

[1098] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi lạc thọ sanh khởi do phi quả duyên ... do thiền na duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn câu hành thân thức thọ lạc ; một uẩn liên quan hai uẩn.

[1099] Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh khởi do phi thiền na duyêntức là hai uẩn liên quan một uẩn câu hành thân thức thọ khổ; một uẩn liên quan hai uẩn.

[1100] Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh khởi do phi thiền na duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn câu hành nhãn thức, một uẩn liên quan hai uẩn.

[1101] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do phi đồ đạo duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng lạc thọ vô nhân, một uẩn liên quan hai uẩn.

[1102] Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh khởi do phi đồ đạo duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn câu hành thân thức thọ khổ một uẩn liên quan hai uẩn.

[1103] Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh khởi do phi đồ đạo duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ vô nhân; một uẩn liên quan hai uẩn. Vào sát na tái tục vô nhân hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ; một uẩn liên quan hai uẩn.

[1104] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh khởi do phi bất tương ưng duyên tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng lạc thọ cõi vô sắc, một uẩn liên quan hai uẩn.

[1105] Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh khởi do phi bất tương ưng tức là hai uẩn liên quan một uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ cõi vô sắc; một uẩn liên quan hai uẩn.

[1106] Trong phi nhân có ba cách; trong phi trưởng có ba cách; trong phi tiền sanh có hai cách; trong phi hậu sanh có ba cách; trong phi trùng dung có ba cách; trong phi nghiệp có ba cách; trong phi quả có ba cách; trong phi thiền na có ba cách; trong phi đồ đạo có ba cách; trong phi bất tương ưng có hai cách.

[1107] Trong phi trưởng trừ phi nhân duyên có ba cách; trong phi tiền sanh... một cách; trong phi hậu sanh... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp... hai cách; trong phi quả ... hai cách ; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... một cách.

[1108] Trong phi hậu sanh từ phi nhân duyên phi trưởng duyên phi tiền sanh duyên có một cách; trong phi trùng dụng... một cách; trong phi nghiệp... một cách; trong phi quả... một cách; trong phi đồ đạo... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách.

[1109] Trong phi bất tương ưng từ phi nhân duyên phi trưởng duyên phi tiền sanh duyên phi hậu sanh phi trùng dụng duyên phi nghiệp duyên phi quả duyên phi đồ đạo duyên có một cách.

[1110] Trong phi nhân từ phi trưởng duyên có ba cách; trong phi tiền sanh... hai cách, trong phi hậu sanh... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo... ba cách; trong phi bất tương ưng... hai cách.

[1111] Trong phi nhân từ phi tiền sanh duyên có một cách; trong phi trưởng... hai cách, trong phi hậu sanh... hai cách; trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi nghiệp ... hai cách; trong phi quả... hai cách; trong phi đồ đạo... một cách; trong phi bất tương ưng... hai cách.

[1112] Trong phi trưởng từ phi tiền sanh duyên phi nhân duyên có một cách; trong phi hậu sanh... một cách; trong phi trùng dụng... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả... một cách; trong phi đồ đạo... một cách; trong phi bất tương ưng... một cách. Tóm lược

[1113] Trong phi nhân từ phi hậu sanh duyên ... từ phi trùng dụng duyên ... từ phi nghiệp duyên có hai cách, trong phi trưởng có ba cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi đồ đạo... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách.

[1114] Trong phi trưởng từ phi nghiệp duyên phi nhân duyên ... có hai cách; trong phi tiền sanh... có một cách; trong phi hậu sanh ... hai cách; trong phi trùng dụng... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi đồ đạo... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách.

[1115] Trong phi hậu sanh từ phi nghiệp duyên phi nhân duyên phi tưởng duyên phi tiền sanh duyên có một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách. Tóm lược.

[1116] Trong phi nhân từ phi quả duyên ... có hai cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi tiền sanh ... hai cách, trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi đồ đạo... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách. Phi quả duyên cũng giống như phi nghiệp duyên.

[1117] Trong phi nhân từ phi thiền na duyên có ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng... ba cách; trong phi đồ đạo... ba cách.

[1118] Trong phi đồ đạo từ phi thiền na duyên phi nhân duyên phi trưởng duyên phi hậu sanh duyên phi trùng dụng có ba cách.

[1119] Trong phi nhân từ phi đồ đạo duyên có ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng... ba cách; trong phi nghiệp... hai cách; trong phi quả... hai cách; trong phi thiền na... ba cách; trong phi bất tương ưng ... một cách.

[1120] Trong phi trưởng từ phi đồ đạo duyên phi nhân duyên có ba cách; trong phi tiền sanh..ṃột cách; trong phi hậu sanh...ba cách; trong phi trùng dụng... ba cách; trong phi nghiệp... hai cách; trong phi quả... hai cách ... trong phi thiền na... ba cách; trong phi bất tương ưng... một cách.

[1121] Trong phi hậu sanh từ phi đồ đạo duyên phi nhân duyên phi trưởng duyên phi tiền duyên có một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp... một cách; trong phi quả... một cách; trong phi bất tương ưng... một cách. Tóm lược.

[1122] Trong phi nhân từ phi bất tương ưng duyên có một cách; trong phi trưởng ... hai cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... hai cách; trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi nghiệp ... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi đồ đạo ... một cách.

[1123] Trong phi trưởng từ phi bất tuơng duyên phi nhân duyên có một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nhiệp một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách.

[1124] Trong phi đồ đạo từ phi bất tương ưng duyên phi nhân duyên phi trưởng duyên phi tiền sanh duyên phi hậu sanh duyên phi trùng dụng duyên phi nghiệp duyên phi quả duyên có một cách.

DỨT CÁCH ÐẾM ÐỐI LẬP.

[1125] Trong phi truởng từ nhân duyên có ba cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ...ba cách; trong phi trùng dụng... ba cách; trong phi nghiệp... ba cách; trong phi quả... ba cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách.

[1126] Trong phi trưởng từ nhân duyên cảnh duyên có ba cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ...ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách. Cần được kể đếm cũng như tam đề thiện.

DỨT CÁCH THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP.

[1127] Trong cảnh từ phi nhân duyên có ba cách; trong vô gián ... ba cách; trong đẳng vô gián ... ba cách; trong câu sanh ...ba cách; trong hỗ tương ba cách; trong y chỉ ... ba cách; trong cận y ... ba cách; trong tiền sanh ... ba cách; trong trùng dụng ... hai cách; trong nghiệp ... ba cách; trong quả... ba cách; trong vật thực ... ba cách; trong quyền ... ba cách; trong thiền na ... hai cách; trong đồ đạo ... một cách; trong tương ưng ... ba cách; trong bất tương ưng ... ba cách; trong hiện hữu ... ba cách; trong vô hữu ... ba cách; trong ly khứ ... ba cách; trong bất ly ... ba cách.

[1128] Trong cảnh từ phi nhân duyên phi trưởng duyên có ba cách; trong vô gián ... ba cách; trong đẳng vô gián ... ba cách; trong câu sanh ... ba cách; trong hỗ tương ... ba cách; trong y chỉ ... ba cách; trong cận y ... ba cách; trong tiền sanh ... ba cách; trong trùng dụng ... hai cách; trong nghiệp ... ba cách; trong quả ... ba cách; trong vật thực ... ba cách; trong quyền ... ba cách; trong thiền na ... hai cách; trong đồ đạo ... một cách; trong tương ưng ... ba cách; trong bất tương ưng ... ba cách; trong hiện hữu .. ba cách; trong vô hữu ... ba cách; trong ly khứ ... ba cách; trong bất ly ... ba cách.

[1129] Trong cảnh từ phi nhân duyên phi trưởng duyên phi tiền sanh duyên có một cách; trong vô gián ... một cách; trong đẳng vô gián một cách; trong câu sanh ... một cách; trong hỗ tương ... một cách; trong y chỉ ... một cách; trong cận y ... một cách; trong trùng dụng ... một cách; trong nghiệp ... một cách; trong quả ... một cách; trong vật thực ... một cách; trong quyền ... một cách; trong thiền na ... một cách; trong đồ đạo ... một cách; trong tương ưng ... một cách; trong bất tương ưng ... một cách; trong hiện hữu ... một cách; trong vô hữu ... một cách;trong ly khứ ... một cách; trong bất ly ... một cách.

[1130] Trong cảnh từ phi nhân duyên phi trưởng duyên phi tiền sanh duyên phi hậu sanh duyên phi trùng dụng duyên phi nghiệp duyên có một cách; trong vô gián ... một cách; trong đẳng vô gián... một cách; trong câu sanh ... một cách; trong hỗ tương ... một cách; trong y chỉ ... một cách; trong cận y ... một cách; trong vật thực ... một cách; trong quyền ... một cách; trong thiền na ... một cách; trong tương ưng ... một cách; trong hiện hữu ... một cách; trong vô hữu ... một cách; trong ly khứ ... một cách; trong bất ly ... một cách.

[1131] Trong cảnh từ phi nhân duyên phi trưởng duyên. Tóm lược. Phi nghiệp duyên phi quả duyên phi đồ đạo duyên phi bất tương ưng duyên có một cách; trong vô gián ... một cách; trong đẳng vô gián ... một cách; trong câu sanh ... một cách; trong hỗ tương ... một cách; trong y chỉ ... một cách; trong cận y ... một cách; trong vật thực ... một cách; trong quyền ... một cách; trong thiền na ... một cách; trong tương ưng ... một cách; trong hiện hữu... một cách; trong vô hữu ... một cách; trong ly khứ ... một cách; trong bất ly ... một cách.

DỨT CĂN PHI NHÂN.

[1132] Trong nhân từ phi trưởng duyên có ba cách; Tóm lược.

Trong nhân từ phi tiền sanh duyên có hai cách. Tóm lược.

Trong nhân từ phi hậu sanh duyên phi trùng dụng duyên phi nghiệp duyên phi quả duyên có ba cách ... trùng ...

[1133] Trong cảnh từ phi thiền na duyên có ba cách; trong vô gián ... ba cách; trong đẳng vô gián ... ba cách; trong câu sanh ... ba cách; trong hổ tưởng ... ba cách; trong y chỉ ... ba cách; trong cận y ... ba cách; trong tiền sanh ... ba cách; trong nghiệp ba cách; trong quả... ba cách, trong vật thực... ba cách; trong quyền... ba cách; trong tương ưng... ba cách; trong bất tương ưng... ba cách; trong hiện hữu... ba cách; trong vô hữu... ba cách; trong ly khứ... ba cách; trong bất ly... ba cách;

Trong cảnh từ phi đồ đạo duyên có ba cách; trong vô gián... ba cách; trong đẳng vô gián... ba cách.

[1134] Trong nhân từ phi bất tương ưng duyên có hai cách; trong cảnh... hai cách; trong trưởng... hai cách; trong vô gián ... hai cách; trong đẳng vô gián ... hai cách; trong câu sanh ... hai cách; trong hỗ tương ... hai cách; trong y chỉ ... hai cách; trong cận y ... hai cách; trong trùng dụng ... hai cách; trong nghiệp ... hai cách; trong quả ... hai cách; trong vật thực ... hai cách; trong quyền ... hai cách; trong thiền na ... hai cách; trong đồ đạo ... hai cách; trong tương ưng ... hai cách; trong hiện hữu ... hai cách; trong vô hữu ... hai cách; trong ly khứ ... hai cách; trong bất ly ... hai cách.

[1135] Trong cảnh từ phi bất tương ưng duyên phi nhân duyên có một cách; trong vô gián ... một cách; trong đẳng vô gián ... một cách; trong câu sanh ... một cách; trong hỗ tương ... một cách; trong y chỉ ... một cách; trong cận y ... một cách; trong trùng dụng ... một cách; trong nghiệp ..ṃột cách; trong quả ... một cách; trong vật thực ... một cách; trong quyền ... một cách; trong thiền na ... một cách; trong đồ đạo ... một cách; trong tương ưng ... một cách; trong hiện hữu ... một cách; trong vô hữu ... một cách; trong ly khứ ... một cách; trong bất ly ... một cách.

[1136] Trong cảnh từ phi bất tương ưng duyên phi nhân duyên, phi trưởng duyên, phi tiền sanh duyên phi hậu sanh duyên phi trùng dụng duyên phi nghiệp duyên phi quả duyên phi đồ đạo duyên có một cách; trong vô gián... một cách; trong đẳng vô gián ... một cách; trong câu sanh ... một cách; trong hỗ tương ... một cách; trong y chỉ ... một cách; trong cận y... một cách; trong vật thực ... một cách; trong quyền một cách; trong thiền na ... một cách; trong tương ưng ... một cách; trong hiện hữu ... một cách; trong vô hữu ... một cách; trong ly khứ ... một cách; trong bất ly ... một cách.

[1137] Trong cảnh từ phi bất tương ưng duyên phi nhân duyên phi trưởng duyên phi tiền sanh duyên phi hậu sanh duyên phi trùng dụng duyên phi nghiệp duyên phi quả duyên phi đồ đạo duyên có một cách; trong vô gián... một cách; trong đẳng vô gián ... một cách; trong câu sanh ... một cách; trong hỗ tương ... một cách; trong y chỉ ... một cách; trong cận y ... một cách; trong vật thực ... một cách; trong quyền ... một cách; trong thiền na ... một cách; trong tương ưng ... một cách; trong hiện hữu ... một cách; trong vô hữu ... một cách; trong ly khứ ... một cách; trong bất ly... một cách.

DỨT ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG.

DỨT PHẦN LIÊN QUAN.



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada