[Mātikā, Ðầu đề. Ở đây chỉ nêu đề tài chưa giải, còn gọi là Xiển thuật (uddesa); phần sau giải rộng gọi là Xiển minh (Niddesa). ND.]

[7] - Hạng thời giải thoát (samayavimutto).
Hạng phi thời giải thoát (asamayavimutto).
Hạng di động pháp (kuppadhammo).
Hạng bất động pháp (akuppadhammo).
Hạng suy thối pháp (parihãnadhammo).
Hạng bất suy pháp (aparihãnnadhammo).
Hạng khả tư cố (cetanābhabbo).
Hạng khả bao trì (anurakkhanābhabbo).
Hạng phàm phu (puthujjano).
Hạng chuyển tộc (gotrabhũ).
Hạng úy kiên (bhayūparato).
Hạng vô úy kiên (abhayũparato).
Hạng khả đắc (bhabbāgamana).
Hạng định phần (niyato).
Hạng vô định phần (aniyato).
Hạng tiến hành trụ quả (paṭipannako phaleṭṭhito).
Hạng đồng thời tận (samasīsī).
Hạng trụ kiếp (ṭhitakappī).
Hạng thánh (ariyo).
Hạng phi thánh (anariyo).
Hạng hữu học (sekkho). 
Hạng vô học (asekkho).
Hạng phi hữu học phi vô học (nevasekhonāsekkho).
Hạng tam minh (tevijjo).
Hạng lục thông (chulabhiñño).
Hạng Chánh Ðẳng Giác (sammāsambuddho).
Hạng Ðộc Giác (paccekasambuddho).
Hạng tuệ giải thoát (paññāvimutto).
Hạng câu phần giải thoát (ubhatobhāgavimutto)
Hạng thân chứng (kāyasakkhī).
Hạng kiến đắc (diṭṭhippatto).
Hạng tín giải thoát (saddhāvimutto).
Hạng pháp tùy hành (dhammãnusārī).
Hạng tín tùy hành (saddhānusārī).
Hạng cực thất lai (sattakkhattuṃpasamo).
Hạng gia giá (kolankolo).
Hạng nhất chủng sanh (ekabījī).
Hạng nhất lai (sakadāgāmī).
Hạng bất lai (anāgāmī).
Hạng trung bang bất hoàn (antarāparinibbāyī).
Hạng sanh bang bất hoàn (upahaccaparinibbāyi).
Hạng vô hành bang bất hoàn (asankhāraparinibbāyī).
Hạng thượng lưu sắc cứu cánh thiện thú (uddhamsoto akanitthagāmī).
Hạng dự lưu (sotāpanno) tiến hành chứng quả dự lưu (sotāpattiphalasacchi-kiriyāya paṭpañño).
Hạng nhất lai (sakadāgāmī) tiến hành chứng quả nhất lai (sakadāgāmīphala-sacchikiriyāya paṭipañño).
Hạng bất lai (anāgāmī) tiến hành chứng quả bất lai (anāgāmiphalasacchi-kiriyāya patipañño).
Hạng ưng cúng (arahā) tiến hành đến ưng cúng vị.

DỨT ÐẦU ÐỀ MỘT CHI



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada