Cội cây Bồ Đề, bông hoa pāṭalī, vị có (ba) đóa sen xanh, bông hoa paṭṭi, các bông hoa thất diệp, nắm tay vật thơm, giàn hỏa thiêu, (chiếc quạt) lá cọ, vị có tràng hoa nhài, và luôn cả vị có trái cây kāsumāri; (tổng cộng) có năm mươi chín câu kệ.

Phẩm Bodhivandaka là phẩm thứ ba mươi tám.

--ooOoo--

 

[1] Padumakesariya nghĩa là “vị liên quan đến việc rải rắc nhựy (kesara) sen hồng (paduma).”

[2] Sabbagandhiya nghĩa là “vị liên quan đến tất cả (sabba) các loại hương thơm (gandha).”

[3] Paramannadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) vật thực (anna) thượng hạng (parama).”

[4] Dhammasaññaka nghĩa là “vị suy tưởng (saññaka) về Giáo Pháp (dhamma).”

[5] Phaladāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) trái cây (phala).”

[6] Sampasādaka nghĩa là “vị  tự tạo niềm tin (pasādaka) cho chính mình (sam).”

[7] Ārāmadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) tu viện (ārāma).”

[8] Anulepadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) vữa tô (anulepa).”

[9] Buddhasaññaka nghĩa là “vị suy tưởng (saññaka) về đức Phật (buddha).”

[10] Pabbhāradāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) sườn núi (pabbhāra).”

[11] Ārakkhadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) sự bảo vệ (ārakkha).”

[12] Bhojanadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) vật thực (bhojana).”

[13] Gatasaññaka nghĩa là “vị suy tưởng (saññaka) về đức Phật đã đi qua (gata).”

[14] Sattapadumiya nghĩa là “vị liên quan đến bảy (satta) đóa sen hồng (paduma).”

[15] Pupphāsanadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) chỗ ngồi (āsana) bằng bông hoa (puppha).”

[16] Āsanatthavika nghĩa là “vị ngợi ca (thavika) ngôi bảo tọa (āsana).”

[17] Saddasaññaka nghĩa là “vị suy tưởng (saññaka) về âm thanh (sadda).”

[18] Tiraṃsiya nghĩa là “vị liên quan đến ba (ti) nguồn ánh sáng (raṃsi).”

[19] Kumudamāliya nghĩa là “vị liên quan đến tràng hoa (mālā) kumuda.”

[20] Ummāpupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) ummā.”

[21] Pulinapūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) cát (pulina).”

[22] Hāsajanaka nghĩa là “vị làm sanh khởi (janaka) nụ cười (hāsa).”

[23] Yaññasāmika nghĩa là “vị làm chủ (sāmika) lễ cúng tế (yañña).”

[24] Nimittasaññaka nghĩa là “vị suy tưởng (saññaka) về hiện tướng (nimitta).”

[25] Annasaṃsāvaka nghĩa là “vị ngợi ca (saṃsāvaka) về việc dâng cúng vật thực (anna).”

[26] abbuda là số 1 thêm vào 56 số không, nirabbuda là số 1 thêm vào 63 số không (ND).

[27] Nigguṇḍipupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) nigguṇḍi.”

[28] Sumanāveliya nghĩa là “vị liên quan đến vòng hoa đội đầu (āveli) bằng hoa nhài (sumana).”

[29] Pupphachattiya nghĩa là “vị liên quan đến chiếc lọng che (chatta) bằng bông hoa.”

[30] Ký sự này tương tợ ký sự 106 về trưởng lão Udakapūjaka.

[31] Udakapūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) nước (udaka).”

[32] Ký sự này giống y như ký sự 159 về trưởng lão Punnāgapupphiya.

[33] Punnāgapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) punnāga.”

[34] Ekadussadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) một (eka) tấm vải (dussa).”

[35] kosa là khoảng cách bằng 500 lần chiều dài của cây cung.

[36] Tiṇakuṭidāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) cái lều nhỏ (kuṭi) bằng cỏ (tiṇa).”

[37] Uttareyyadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) tấm áo choàng (uttareyya).”

[38] Câu kệ này được thấy ở nhiều nơi thuộc Tạng Kinh.

[39] Dhammasavaṇiya nghĩa là “vị liên quan đến việc lắng nghe (savaṇa) Pháp (dhamma).”

[40] Ukkhittapadumiya nghĩa là “vị liên quan đến đóa sen hồng (paduma) đã được thảy lên (ukkhitta) không trung.”

[41] Ekapadumiya nghĩa là “vị liên quan đến một (eka) đóa sen hồng (paduma).”

[42] Ti-uppalamāliya nghĩa là “vị liên quan đến vòng hoa (mālā) gồm ba (ti) đóa sen xanh (uppala).”

[43] Dhajadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) lá cờ (dhaja).”

[44] Tikiṅkiṇipūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) ba (ti) bông hoa kiṅkiṇi.”

[45] Naḷāgārika nghĩa là “vị liên quan đến gian nhà (āgāra) bằng cây sậy (naḷa).”

[46] Campakapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) campaka.”

[47] Tiṇamuṭṭhidāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) nắm (muṭṭhi) cỏ (tiṇa).”

[48] Tindukaphaladāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) trái cây (phala) tinduka.”

[49] Ekañjaliya nghĩa là “vị liên quan đến một lần (eka) chắp tay (añjali).”

[50] Saddasaññaka nghĩa là “vị suy tưởng (saññaka) về âm thanh (sadda).”

[51] Yavakalāpiya nghĩa là “vị liên quan đến bó rơm (kalāpa) lúa mạch (yava).”

[52] Kiṃsukapūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) bông hoa kiṃsuka.”

[53] Sakoṭakakoraṇḍadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) chùm (sakoṭaka) bông hoa koraṇḍa.”

[54] Daṇḍadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) cây gậy (daṇḍa).”

[55] Ambayāgudāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) cháo (yāgu) xoài (amba).”

[56] Supuṭakapūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) chiếc hộp (puṭaka) xinh đẹp (su).”

[57] Mañcadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) chiếc giường (mañca).”

[58] Saraṇagamaniya nghĩa là “vị liên quan việc đi đến (gamana) nương nhờ (saraṇa), tức là đã quy y.”

[59] Piṇḍapātika nghĩa là “vị liên quan đến đồ ăn khất thực (piṇḍapāta).”

[60] Mandāravapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) mandārava.”

[61] Kakkārupupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) kakkāru.” 

[62] Bhisamuḷāladāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) rễ (bhisa) và củ sen (muḷāla).”

[63] Kesarapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) kesarī.”

[64] Aṅkolapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) aṅkola.”

[65] Kadambapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) kadamba.”

[66] Uddālapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) uddāla.”

[67] Ekacampakapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến một (eka) bông hoa (puppha) campaka.”

[68] Timirapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) timira.”

[69] Salalapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) salala.”

[70] Bodhivandaka nghĩa là “vị đảnh lễ (vandaka) cội cây Bồ Đề (bodhi).”

[71] Nội dung ký sự này tương tợ như ký sự 342 về trưởng lão Ti-uppalamāliya.

[72] Ti-uppalamāliya nghĩa là “vị liên quan đến vòng hoa (mālā) gồm ba (ti) đóa sen xanh (uppala).”

[73] Paṭṭipupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) paṭṭi.”

[74] Sattapaṇṇiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa thất diệp (sattapaṇṇa).”

[75] Gandhamuṭṭhiya nghĩa là “vị liên quan đến nắm tay (muṭṭhi) vật thơm (gandha).”

[76] Citakapūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) giàn hỏa thiêu (citaka).”

[77] Sumanatālavaṇṭiya nghĩa là “vị liên quan đến chiếc quạt (vaṇṭa) lá cọ (tāla) được bao phủ với các bông hoa nhài (sumana).”

[78] Sumanadāmiya nghĩa là “vị liên quan đến tràng hoa (dāma) bông nhài (sumana).”

[79] Kāsumāriphaladāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) trái cây (phala) kāsumāri.”



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada