Vị dâng cúng thức ăn, (vị có) đoàn tùy tùng, bông hoa sereyya, trưởng lão Sobhita là tương tợ, vị có chiếc lọng che, bông hoa bandhujīva, và luôn cả vị có sự phục vụ khéo léo, bông hoakumuda, bông hoa kuṭaja, và luôn cả vị có bông hoa tamāla đã được thực hiện là thứ mười. Có sáu trăm câu kệ và sáu mươi sáu câu thêm vào đó.

Nhóm “Mười” từ phẩm Bhikkhā.

Nhóm “Một Trăm” thứ nhì được đầy đủ.

--ooOoo--

 

[1] Sereyyaka nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa sereyya.”

[2] Pupphathūpiya nghĩa là “vị liên quan đến ngôi bảo tháp (thūpa) bằng bông hoa (puppha).”

[3] Pāyāsadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) món cơm sữa (pāyāsa).”

[4] Sammukhāthavika nghĩa là “vị đã ngợi ca (thavika) trực tiếp ở trước mặt (sammukhā).”

[5] Kusumāsaniya nghĩa là “vị liên quan đến chỗ ngồi (āsana) bằng bông hoa (kusuma).”

[6] Phaladāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) trái cây (phala).”

[7] Ñāṇasaññaka nghĩa là “vị suy tưởng (saññaka) về trí tuệ (ñāṇa) của đức Phật.”

[8] Gandhapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) có mùi thơm (gandha).”

[9] Padumapūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) hoa sen hồng (paduma).”

[10] Candanapūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) trầm hương (candana).”

[11] Pupphachadaniya nghĩa là “vị liên quan đến mái che (chadana) bằng bông hoa (puppha).”

[12] Rahosaññaka nghĩa là “vị suy tưởng (saññaka) về nơi thanh vắng (raho).”

[13] Campakapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) campaka.”

[14] Atthasandassaka nghĩa là “vị chỉ dạy (sandassaka) về ý nghĩa, mục đích (attha)”.

[15] Ekapasādaniya nghĩa là “vị liên quan đến việc một lần (eka) có được đức tin (pasādana).”

[16] Sālapupphadāyaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) bông hoa (puppha) sālā.”

[17] Piyālaphaladāyaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) trái cây (phala) piyāla.”

[18] Atichattiya nghĩa là “vị liên quan đến chiếc lọng che ở thượng tầng (atichatta).”

[19] Thambhāropaka nghĩa là “vị dựng lên (āropaka) cây cột (thambha).”

[20] Vedikāraka nghĩa là “vị thực hiện (kāraka) viền rào (vedi).”

[21] Saparivāriya nghĩa là “vị liên quan đến nhóm tùy tùng (parivāra) của mình (sa).”

[22] Ummāpupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) ummā.”

[23] Anulepadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) vữa để tô trét (anulepa).”

[24] Vaṭaṃsakiya nghĩa là “vị liên quan đến vòng hoa đội đầu (vaṭaṃsaka).”

[25] Pallaṅkadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) chiếc ghế bành (pallaṅka).”

[26] Tambapupphiya nghĩa là “vị liên quan bông hoa (puppha) màu nâu đỏ (tamba).”

[27] Vīthisammajjaka nghĩa là “vị quét dọn (sammajjaka) con đường (vīthi).” 

[28] Kakkārupūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) bông hoa kakkāru.”

[29] Mandāravapūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) bông hoa mandārava.”

[30] Kadambapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) kadamba.”

[31] Tiṇasūlaka nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa tiṇasūlaka.”

[32] Nāgapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) nāga.”

[33] Punnāgapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) punnāga.”

[34] Kumudadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) hoa súng trắng (kumuda).”

[35] Kaṇaverapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) kaṇavera.”

[36] Khajjakadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (yaka) vật thực để nhai (khajjaka).”

[37] Desapūjaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) khoảnh đất, vùng đất (desa).”

[38] Kaṇikāracchadaniya nghĩa là “vị liên quan đến mái che (chadana) bằng bông hoa kaṇikāra.”

[39] Sappidāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) bơ lỏng (sappi).”

[40] Yūthikāpupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) yūthika.”

[41] Dussadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) tấm vải (dussa).”

[42] Pañcaṅguliya nghĩa là “vị liên quan đến 1 nhúm năm (pañca) ngón tay (aṅgula).”

[43] Kumudamāliya nghĩa là “vị liên quan đến tràng hoa (māla) kumuda.”

[44] Nisseṇidāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) cầu thang (nisseṇī).”

[45] Rattipupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (māla) nở vào ban đêm (ratti).”

[46] Udapānadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) cái giếng (udapāna).”

[47] Sīhāsanadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) bảo tọa sư tử (sīhāsana).”

[48] Ekadīpiya nghĩa là “vị liên quan đến một (eka) ngọn đèn (dīpa).”

[49] Tikicchaka nghĩa là “vị thầy thuốc.”

[50] Saṅghupaṭṭhāka nghĩa là “vị phục vụ (upaṭṭhāka) Hội Chúng (saṅgha).”

[51] Kuṭajapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) kuṭaja.”

[52] Bandhujīvaka nghĩa là “vị có bông hoa bandhujīvaka.”

[53] Koṭumbariya nghĩa là “vị liên quan đến tấm vải mịn koṭumbara.”

[54] Pañcahatthiya nghĩa là “vị liên quan đến năm (pañca) bó (hattha) hoa.”

[55] Isimuggadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) đậu tây (isimugga).”

[56] Bodhi-upaṭṭhāka nghĩa là “vị phục vụ (upaṭṭhāka) cội cây Bồ Đề (bodhi).”

[57] Ekacintika nghĩa là “vị có một lần (eka) suy nghĩ (cintika).”

[58] Tikaṇṇipupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) tikaṇṇi.”

[59] Ekacāriya nghĩa là “vị có một lần (eka) hành xử (cāriya).”

[60] Tivaṇṭipupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) tivaṇṭi.”

[61] Tamālapupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) tamāla.”

[62] Tiṇasantharadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) tấm thảm (santhara) bằng cỏ (tiṇa).”

[63] Asokapūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) bông hoa asoka.”

[64] Aṅkolaka nghĩa là “vị có bông hoa aṅkola.”

[65] Kisalayapūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) các chồi non (kisalaya).”

[66] Tindukadāyaka nghĩa là “vị dâng cúng (dāyaka) trái cây tinduka.”

[67] Muṭṭhipūjaka nghĩa là “vị cúng dường (pūjaka) nắm (muṭṭhi) bông hoa.”

[68] Kiṅkaṇipupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) kiṅkaṇi.”

[69] Yūthikāpupphiya nghĩa là “vị liên quan đến bông hoa (puppha) yūthikā.”



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada