Này Cunda, giống như một con đường không bằng phẳng, có một con đường bằng phẳng khác đối trị. Này Cunda, giống như một bến nước không bằng phẳng, có một bến nước bằng phẳng khác đối trị. Cũng vậy này Cunda:
(1) Ðối với con người làm hại, có sự không làm hại đối trị.
(2) Ðối với con người sát sanh, có từ bỏ sát sanh đối trị.
(3) Ðối với con người lấy của không cho, có từ bỏ lấy của không cho đối trị.
(4–43) …, không phạm hạnh, có phạm hạnh…; nói láo, có từ bỏ nói láo…; nói hai lưỡi, có từ bỏ nói hai lưỡi…; nói ác khẩu, có từ bỏ nói ác khẩu; nói phù phiếm, có từ bỏ nói phù phiếm…; … tham dục, có không tham dục…; … sân tâm, có không sân tâm…; … tà kiến, có chánh kiến…; … tà tư duy, có chánh tư duy…; … tà ngữ, có chánh ngữ…; … tà nghiệp, có chánh nghiệp…; … tà mạng, có chánh mạng…; … tà tinh tấn, có chánh tinh tấn…; … tà niệm, có chánh niệm…; … tà định, có chánh định…; … tà trí, có chánh trí…; … tà giải thoát, có chánh giải thoát…; … bị hôn trầm thụy miên chi phối, có không bị hôn trầm thụy miên chi phối…; … trạo hối, có không trạo hối…; … nghi hoặc, có trừ diệt nghi hoặc…; … phẫn nộ, có không phẫn nộ…; … oán hận, có không oán hận…; … hư ngụy, có không hư ngụy…; … não hại, có không não hại…; … tật đố, có không tật đố…; … xan tham, có không xan tham…; … man trá, có không man trá…; … khi cuống, có không khi cuống…; … ngoan cố, có không ngoan cố … cấp tháo, có không cấp tháo…; … khó nói, có không khó nói…; … ác hữu, có thiện hữu…; … phóng dật, có không phóng dật…; … bất tín, có tín tâm…; … không xấu hổ, có xấu hổ…; … không sợ hãi, có sợ hãi…; … nghe ít, có nghe nhiều…; … biếng nhác, có siêng năng…; … thất niệm, có an trú niệm…; … liệt tuệ, có thành tựu tuệ …
(44) Ðối với con người nhiễm thế tục, cố chấp tư kiến, tánh khó hành xả, có không nhiễm thế tục, không cố chấp tư kiến, tánh dễ hành xả đối trị.
Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada