Dhammassavanakusala: Phước-thiện Nghe-pháp

Dhammassavanakusala: Phước-thiện nghe-pháp Định nghĩa Dhammassavana: “Dhammaṃ suṇanti etenā’ti dhammassavanaṃ.” Những người nghe chánh-pháp gọi là dhammassavana, đó là tác-ý

ĐỌC BÀI VIẾT

Dhammadesanākusala: Phước-thiện Thuyết-pháp

Dhammadesanākusala: Phước-thiện thuyết-pháp Định nghĩa Dhammadesanā “Dhammaṃ desenti etāyā’ti dhammadesanā.” Những người có khả năng thuyết dạy, giảng dạy chánh-pháp

ĐỌC BÀI VIẾT

Tận Cùng Pháp-hành Cấu Tạo & Vấn Đáp Chánh Pháp

Tận cùng pháp-hành cấu tạo Đức-Thế-Tôn thuyết dạy chư tỳ-khưu rằng: “Nāhaṃ bhikkhave, gamanena lokassa antaṃ ñāteyyaṃ daṭṭheyyaṃ pattheyyan’ti vadāmi.

ĐỌC BÀI VIẾT

Diṭṭhijukammakusala: Phước-thiện Chánh-kiến – 10 Điều Chánh Kiến

Diṭṭhijukammakusala: Phước-thiện chánh-kiến Định nghĩa Diṭṭhijukamma “Diṭṭhiyā ujukaraṇaṃ: diṭṭhijukammaṃ”. Trí-tuệ hiểu biết chính-trực bằng chánh-kiến gọi là diṭṭhijukamma. Diṭṭhijukammakusala: phước-thiện

ĐỌC BÀI VIẾT

Micchādiṭṭhi: Tà-kiến – Sakkāyadiṭṭhi: Tà-kiến Chấp Ngã Trong Ngũ-uẩn

Micchādiṭṭhi: Tà-kiến Thật ra, trong phần puññakriyāvatthu không có đề cập đến micchādiṭṭhi: tà-kiến. Để biết tính chất khác biệt

ĐỌC BÀI VIẾT

Niyatamicchādiṭṭhi: Tà-kiến Cố-định Là Tà-kiến Chấp-thủ Cố-định, Không Thay Đổi

* Niyatamicchādiṭṭhi: tà-kiến cố-định là tà-kiến chấp-thủ cố-định, không thay đổi. Tà-kiến cố-định có 3 loại: 1- Natthikadiṭṭhi: vô-quả tà-kiến.

ĐỌC BÀI VIẾT

Tà-kiến – Chánh-kiến (micchādiṭṭhi – Sammādiṭṭhi) & Vipallāsa: 3 Loại Pháp-đảo-điên

Tà-kiến – Chánh-kiến (Micchādiṭṭhi – Sammādiṭṭhi) Tà-kiến và chánh-kiến phát sinh do nhân nào? Trong Chi-bộ-kinh, phần pháp 2 chi,

ĐỌC BÀI VIẾT

10 Phước-thiện Gom Lại Thành 3 Nhóm Phước-thiện

10 phước-thiện gom lại thành 3 nhóm phước-thiện 1- Dānakusala: Phước-thiện bố-thí. 2- Sīlakusala: Phước-thiện giữ-giới. 3- Bhāvanākusala: Phước-thiện hành-thiền.

ĐỌC BÀI VIẾT
Từ điển
Youtube
Live Stream
Tải app