Những lời tinh hoa của Ajahn Brahm

Phần Sīla

Sīla trong tiếng Pali có nghĩa là giới hạnh. Đó là sự trau dồi đức tính hiền hòa, tử tế, rộng lượng và lòng thương mến người khác qua hành động, lời nói hay ý nghĩ. Nó cũng có thể được dịch là nhân cách, thoái quen hay đạo đức. Sự hiểu biết của bạn về những gì thiện xảo, và những nguồn cảm hứng có từ trong tâm hay từ những tấm gương sống, sẽ giúp bạn từ bỏ những thói quen và khuynh hướng không tốt để phát triển những phẩm chất thiện lành trong tâm. Thực hành giới hạnh khiến tâm bạn tinh khiết, tâm tinh khiết là tâm hạnh phúc, một chuẩn bị tốt đẹp cho việc hành thiền.

sila2 sila3 sila4 sila5 sila6 sila7 sila8 sila9 sila10 sila11 sila12 sila13 sila14 sila15 sila16 sila17 sila18 sila19 sila20 sila21

 

Trả lời

Từ điển
Youtube
Live Stream
Tải app