Tự Điển Pāli-việt Giản Lược – Tỳ Khưu Bửu Chơn – I
– I – IKKHANA nt. sự thấy, nhìn vào. IKKHAṆIKA m. thầy bói. —nikā f. phụ nữ làm thầy bói,
ĐỌC BÀI VIẾT* KHOÁ HỌC TIẾNG PALI
* ĐỌC HIỂU PALI – SƯ THIỆN HẢO
* PALI HÀM THỤ – NI SƯ LIỄU PHÁP
* PĀLI PRIMER – BY BHANTE SUDDHĀSO
* INTRO TO PALI – A.K. WARDER
* PALI CLASS – STEPHEN SAS
* INTRODUCTION TO PĀLI COURSE 1
* INTRODUCTION TO PĀLI COURSE 2
* INTRODUCTION TO PĀLI COURSE 3
* TỪ ĐIỂN PALI ONLINE
* SÁCH TỪ ĐIỂN PALI
* TÀI LIỆU THAM KHẢO THÊM
* AUDIOS HỌC TIẾNG PALI
* AUDIOS TỤNG KINH PALI
* VIDEOS KINH TỤNG PALI
* HƯỚNG DẪN ĐÁNH CHỮ PALI
* SÁCH HỌC PALI
* TÀI LIỆU PALI
– I – IKKHANA nt. sự thấy, nhìn vào. IKKHAṆIKA m. thầy bói. —nikā f. phụ nữ làm thầy bói,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ī – ĪGHA m. nguy hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ. ĪTI f. hoạn nạn, tai ương. ĪDISA a.
ĐỌC BÀI VIẾT– U – UKKAṂSA m. sự tuyệt mỹ, sự xuất chúng, sự trên hết. —ka a. tán dương, khen ngợi,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ū – ŪKĀ f. con chí, con rận. ŪNA a. thiếu, nhỏ, còn cần đến, kém. —ka a. thiếu
ĐỌC BÀI VIẾT– E – EKA a. giống như, lối chừng, không rõ, dùng indif. article một (trong số ít), nếu dùng
ĐỌC BÀI VIẾT– O – OKA nt. nước, chỗ ở, nơi cư ngụ. OKAPPANIYA a. đáng tin cậy. OKĀRA m. sự khiêm
ĐỌC BÀI VIẾT– K – KA (cách dùng để hỏi của kin) ai, cái gì? cái nào? KAKACA m. cái cưa. KAKAṆṬAKA
ĐỌC BÀI VIẾT– Kh – KHĀ nt. không gian, trên bầu trời. KHAGA m. con chim. KHAGGA m. cây gươm. —kosa m.
ĐỌC BÀI VIẾT– G- GAGANA nt. bầu trời, hư không. —gāmī a. bay trên trời. GAGGARĀ f. tên một cái hồ. —yati
ĐỌC BÀI VIẾT– Gh – GHAṬA m. chậu, bình nước. GHAṬAKA m., nt. cái lu nhỏ, bình ở đầu cột cây trụ,
ĐỌC BÀI VIẾT– C – CA copulative particle và, với, vậy thì. CAKITA a. khuấy rối, kinh sợ. CAKORA m. một loại
ĐỌC BÀI VIẾT– Ch – CHA 3. số sáu (6). —kkhattu ṃ ad. sáu lần. —cattāḷīsati f. số bốn mươi sáu. —dvārika
ĐỌC BÀI VIẾT– J – JAGATI f. quả địa cầu, thế giới. —ppadesa m. một điểm trên địa cầu. —ruha m. cây
ĐỌC BÀI VIẾT– Jh – JHATVĀ, JHĀPETVĀ abs. đang thiêu đốt. JHASA m. con cá. JHĀNA nt. thiền định, gom tâm lại,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ñ – ÑATTA nt. học hỏi, được hiểu biết. ÑATTI f. tuyên ngôn, tuyên bố, bố cáo. ÑATVĀ (abs.
ĐỌC BÀI VIẾT– Ṭ – ṬAṄKA m. dụng cụ cắt đá. ṬIKĀ f. phụ chú. —cāriya m. người viết phụ chú. Ṭh
ĐỌC BÀI VIẾT